Dịch vụ
Dịch vụ
- Những điều về Bọc răng sứ thẩm mỹ phải biết trước khi làm răng.
- Tẩy trắng răng - tẩy trắng răng không đau - tẩy trắng răng không ê buốt
- Nha khoa - nha khoa tổng quát - nha khoa thẩm mỹ
- trám răng - trám răng thẩm mỹ - trám răng không đau
- Implant - implant nha khoa - implant cấy ghép răng
- răng sứ thẩm mỹ - răng sứ phục hình
- Chỉnh nha - Niềng răng - chỉnh hình
- nhổ răng - nhổ răng phẫu thuật - nhổ răng khôn - nhổ răng ngầm - nhồ răng không đau
BẢNG GIÁ IMPLANT - NHA KHOA HOÀN MY
CT TNHH NHA KHOA HOÀN MY
BÁC SỸ CKI: TRẦN QUỐC KHỞI – 0909999191-0913738686
BÁC SỸ CKI: NGUYỄN THỊ KIM HƯƠNG – 0909999770- 0917949789
Bảng Giá Implant
Khám và tư vấn trên hệ thống phần mềm cấy ghép implant |
Miễn phí |
||||||
Cấy ghép răng implant: gồm 2 giai đoạn chia ra 2 lần thanh toán Giai đoạn 1: Đặt implant (Thanh toán chi phí implant) |
![]() |
Giai đoạn 2: Gắn răng trên implant (Thanh toán chi phí còn lại) |
|||||
Hãng Implant |
GIÁ (USD) |
||||||
Implant |
Răng Sứ Titan |
Răng Sứ CAD/ CAM Zirconia |
Tổng cộng Răng sứ Titan |
||||
Đức |
900 (USD)
20.000.000Đ |
100(USD)
2.200.000Đ |
200(USD)
4.400.000Đ |
1.000(USD)
22.000.000 Đ |
|||
Hoa Kỳ |
800 (USD)
17.800.000Đ |
100(USD)
2.200.000Đ |
200(USD)
4.400.000Đ |
900 (USD)
20.000.000Đ
|
|||
Hoa Kỳ |
1.100( USD)
24.000.000Đ |
100(USD)
2.200.000Đ |
200(USD)
4.400.000Đ |
1.2000(USD)
26.200.000Đ |
|||
Hàn Quốc |
600(USD)
13.000.000Đ |
100(USD)
2.200.000Đ |
200(USD)
4.400.000Đ |
700(USD)
15.200.000Đ |
|||
|
900 (USD)
20.000.000Đ |
100(USD)
2.200.000Đ |
200(USD)
4.400.000Đ |
1.000(USD)
22.000.000 Đ |
|||
Thụy Sỹ |
1.100( USD)
24.000.000Đ |
100(USD)
2.200.000Đ |
200(USD)
4.400.000Đ |
1.2000(USD)
26.200.000Đ |
|||
_tinkhac
- Những điều về Bọc răng sứ thẩm mỹ phải biết trước khi làm răng. (12.01.2020)
- 5 lợi ích của việc Cấy Ghép Implant (03.05.2016)
- Cấy - Ghép Implant giúp bạn tự tin với hàm răng đẹp (29.04.2016)
- TẨY TRẮNG RĂNG (07.03.2016)
- RĂNG SỨ ZIRCONIA 2 HÀM (20.01.2016)